Cấp công nghệ amoni clorua & cấp thức ăn và cấp thực phẩm
Mô tả hàng hóa: Amoni clorua
Mol.formula: NH4CL
Số CAS:12125-02-9
Tiêu chuẩn lớp:Lớp công nghiệp, Cấp thức ăn, Cấp thực phẩm
Độ tinh khiết:99,5%
Vẻ bề ngoài: bột trắng, dạng hạt
Sự chỉ rõ
Amoni clorua (cấp thực phẩm)
vật phẩm | Thông số kỹ thuật | Tkết quả ước tính |
HN4CL (NHƯ CƠ SỞ KHÔ)% | ≥99,5 | 99,5 |
ĐỘ ẨM% | ≤0,5 | 0,04 |
SỐNG TRONG% BỎ QUA | ≤0,4 | 0,2 |
Fe% | ≤0,0007 | 0,00002 |
Pb% | ≤0,0005 | 0,00004 |
SO4 % | ≤0,02 | 0,01 |
GIÁ TRỊ PH | 4,0-5,8 | 5,36 |
Amoni clorua (cấp công nghệ)
vật phẩm | Thông số kỹ thuật | Tkết quả ước tính |
HN4CL (NHƯ CƠ SỞ KHÔ)% | 99-99,5 | 99,5 |
ĐỘ ẨM% | ≤0,5 | 0,11 |
SỐNG TRONG% BỎ QUA | ≤0,4 | 0,38 |
Fe% | ≤0,0007 | 0,00005 |
Pb% | ≤0,0005 | 0,00005 |
SO4 % | ≤0,02 | 0,009 |
GIÁ TRỊ PH | 4,0-5,8 | 5.21 |
Amoni clorua (cấp nguồn cấp dữ liệu)
vật phẩm | Thông số kỹ thuật | Tkết quả ước tính |
HN4CL (NHƯ CƠ SỞ KHÔ)% | ≥99,5 | 99,5 |
ĐỘ ẨM% | ≤0,7 | 0,08 |
SỐNG TRONG% BỎ QUA | ≤0,4 | 0,29 |
Fe% | ≤0,001 | 0,00009 |
Pb% | ≤0,0005 | 0,00004 |
SO4 % | ≤0,02 | 0,014 |
GIÁ TRỊ PH | 4,0-5,8 | 5.11 |
Đăng kí
Amoni clorua chủ yếu được sử dụng cho pin khô, pin lưu trữ, muối amoni, thuộc da, mạ, y học, nhiếp ảnh, điện cực, chất kết dính, v.v.
Amoni clorua cũng là một loại phân bón nitơ hóa học có sẵn có hàm lượng nitơ từ 24% đến 25%.Nó là một loại phân bón có tính axit sinh lý và thích hợp cho lúa mì, lúa, ngô, hạt cải dầu và các loại cây trồng khác.Nó có tác dụng tăng cường độ dai và độ căng của sợi và cải thiện chất lượng đặc biệt là đối với cây bông và vải lanh.Tuy nhiên, do bản chất của amoni clorua nên nếu bón không đúng cách sẽ mang lại một số tác dụng phụ cho đất và cây trồng.
Được sử dụng làm chất dinh dưỡng cho nấm men (chủ yếu được sử dụng để nấu bia) và chất dưỡng bột nhào.Thường được trộn với natri bicacbonat và lượng khoảng 25% natri bicacbonat hoặc được đo bằng 10 ~ 20g bột mì.Chủ yếu được sử dụng cho bánh mì, bánh quy và như vậy.Chất hỗ trợ chế biến
Đóng gói
25kg / bao